Đọc nhanh: 顶珠儿 (đỉnh châu nhi). Ý nghĩa là: viên ngọc chóp mũ.
顶珠儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viên ngọc chóp mũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶珠儿
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 泪珠儿
- nước mắt; giọt nước mắt; giọt lệ
- 滚珠 儿
- viên bi; viên bi bằng thép
- 这 两节课 排 得 顶牛儿 了
- hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
- 顶有 劲儿
- Cực kỳ hăng hái.
- 他 顶 名儿 参加 了 比赛
- Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.
- 顶门 儿上 的 头发 已经 脱光 了
- tóc trước trán đã rụng sạch rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
珠›
顶›