Đọc nhanh: 顶板 (đỉnh bản). Ý nghĩa là: nóc hầm; nóc lò; nóc vỉa, trần nhà (có trang trí hoa văn).
顶板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nóc hầm; nóc lò; nóc vỉa
矿井内巷道顶上的岩石层
✪ 2. trần nhà (có trang trí hoa văn)
天花板
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶板
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
顶›