Đọc nhanh: 顶叶 (đỉnh hiệp). Ý nghĩa là: thùy đỉnh, lá ngọn.
顶叶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thùy đỉnh
parietal lobe
✪ 2. lá ngọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶叶
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
顶›