Đọc nhanh: 韵脚 (vận cước). Ý nghĩa là: vần chân (vần ở cuối câu thơ); vận cước.
韵脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vần chân (vần ở cuối câu thơ); vận cước
韵文句末押韵的字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韵脚
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 什么 叫 押韵
- cái gì kêu gieo vần?
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
韵›