Đọc nhanh: 这么说 (nghiện ma thuyết). Ý nghĩa là: vậy ra. Ví dụ : - 每次他这么说,我都会凑上脸蛋蹭他的怀抱,直到他喊“大王饶命” Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.. - 所以呀,要不然我怎么这么说呢! vì lẽ đó, nếu không thì tôi làm sao nói như thế được!. - 哎!你怎么能这么说呢! Trời ơi! Sao anh có thể nói như thế!
这么说 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vậy ra
- 每次 他 这么 说 , 我 都 会 凑 上 脸蛋 蹭 他 的 怀抱 , 直到 他 喊 大王 饶命
- Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.
- 所以 呀 , 要不然 我 怎么 这么 说 呢
- vì lẽ đó, nếu không thì tôi làm sao nói như thế được!
- 哎 你 怎么 能 这么 说 呢
- Trời ơi! Sao anh có thể nói như thế!
- 不该 这么 说
- không nên nói thế
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这么说
- 哎 你 怎么 能 这么 说 呢
- Trời ơi! Sao anh có thể nói như thế!
- 你别 这么 妄说
- Bạn đừng ăn nói xằng bậy như vậy.
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
- 别说 没 钱 , 就是 有钱 , 也 不该 买 这么 多 鞋子
- Đừng nói là không có tiền, dù có tiền thì cũng không nên mua nhiều giày như vậy.
- 她 话 是 这么 说 的 , 可 眼里 始终 浸着 泪水
- Cô ấy nói thì nói vậy, nhưng từ đầu tới cuối đôi mắt vẫn ngấn lệ.
- 他 老 说 这些 干什么
- anh cứ nói mãi những chuyện này làm gì?
- 他 太 没有 礼貌 了 什么 能 用 这种 语气 跟 爸爸 说话 呢
- Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?
- 你 怎么 这样 说话 ?
- Sao bạn lại nói như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
说›
这›