Đọc nhanh: 八分音符 (bát phân âm phù). Ý nghĩa là: ghi chú thứ tám, run rẩy, móc đơn; cờ đơn.
八分音符 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ghi chú thứ tám
eighth note
✪ 2. run rẩy
quaver
✪ 3. móc đơn; cờ đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八分音符
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 他 对 音乐 十分 着迷
- Anh ấy rất mê nhạc.
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
- 她 的 音乐 生涯 十分 成功
- Sự nghiệp âm nhạc của cô ấy rất thành công.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
分›
符›
音›