音耗 yīn hào
volume volume

Từ hán việt: 【âm hao】

Đọc nhanh: 音耗 (âm hao). Ý nghĩa là: tin tức; thư từ và tin tức. Ví dụ : - 不通音耗 không có tin tức.. - 杳无音耗 bặt vô âm tín

Ý Nghĩa của "音耗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

音耗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tin tức; thư từ và tin tức

音信;消息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不通 bùtōng 音耗 yīnhào

    - không có tin tức.

  • volume volume

    - 杳无音耗 yǎowúyīnhào

    - bặt vô âm tín

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音耗

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 音叉 yīnchā 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.

  • volume volume

    - 不通 bùtōng 音问 yīnwèn

    - không tin tức

  • volume volume

    - 不通 bùtōng 音耗 yīnhào

    - không có tin tức.

  • volume volume

    - 一字 yīzì 一音 yīyīn 学习 xuéxí gèng 容易 róngyì

    - Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.

  • volume volume

    - 乙是 yǐshì 民族音乐 mínzúyīnyuè 音阶 yīnjiē shàng de 一级 yījí

    - Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.

  • volume volume

    - 主旋律 zhǔxuánlǜ guān 整场 zhěngchǎng 音乐会 yīnyuèhuì

    - Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.

  • volume volume

    - 杳无音耗 yǎowúyīnhào

    - bặt vô âm tín

  • - 鸦鹃 yājuān 常常 chángcháng zài 树上 shùshàng 鸣叫 míngjiào 声音 shēngyīn 尖锐 jiānruì ér 响亮 xiǎngliàng

    - Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao