Đọc nhanh: 音势 (âm thế). Ý nghĩa là: cường độ âm thanh.
音势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường độ âm thanh
音强
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音势
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 强势 声音 引人注意
- Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
音›