Đọc nhanh: 韬略 (thao lược). Ý nghĩa là: thao lược.
韬略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thao lược
《六韬》、《三略》都是古代的兵书,后来称用兵的计谋为韬略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韬略
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 韬略
- thao lược
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
韬›