Đọc nhanh: 韩非子 (hàn phi tử). Ý nghĩa là: Han Feizi, cuốn sách Triết học pháp lý của tác giả Han Fei 韓非 | 韩非 trong thời Chiến quốc (475-220 TCN). Ví dụ : - '守株待兔'这个成语的出典见《韩非子·五蠹》。 thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
韩非子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Han Feizi, cuốn sách Triết học pháp lý của tác giả Han Fei 韓非 | 韩非 trong thời Chiến quốc (475-220 TCN)
Han Feizi, book of Legalist Philosophy authored by Han Fei 韓非|韩非 [HánFēi] during the Warring States Period (475-220 BC)
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韩非子
- 他 对 孩子 非常 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.
- 她 的 韩语 说 得 非常 流利
- Cô ấy nói tiếng Hàn rất lưu loát.
- 他们 的 孩子 非常 聪明
- Con của họ rất thông minh.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 他 有点 神经质 , 但 他 的 妻子 是 一个 非常 稳重 的 人
- Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.
- 他 的 鞋子 非常 结实
- Đôi giày của anh ấy rất bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
非›
韩›