Đọc nhanh: 韩寒 (hàn hàn). Ý nghĩa là: Han Han (1982-), blogger, ca sĩ và người điều khiển cuộc biểu tình chuyên nghiệp của Trung Quốc. Ví dụ : - 韩寒的文笔好,因此他写的小说很受欢迎。 Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích
韩寒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Han Han (1982-), blogger, ca sĩ và người điều khiển cuộc biểu tình chuyên nghiệp của Trung Quốc
Han Han (1982-), PRC blogger, singer and professional rally driver
- 韩寒 的 文笔 好 , 因此 他 写 的 小说 很 受欢迎
- Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韩寒
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 他 和 同学 去 海南 过 寒假 了
- Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 韩寒 的 文笔 好 , 因此 他 写 的 小说 很 受欢迎
- Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 他 对 我 寒暄 得 很 热情
- Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
韩›