Đọc nhanh: 鞣酸 (nhu toan). Ý nghĩa là: thuốc thuộc da và chế mực, tan-níc a-xít; tan-nin.
鞣酸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc thuộc da và chế mực
有机化合物,分子式C76H52O46, 淡黄色粉末,有微臭工业上用来制造墨水和鞣皮革,医药上用做收敛剂,治火伤、湿疹、腹泻等症也叫单宁或单宁酸
✪ 2. tan-níc a-xít; tan-nin
一种有机化合物, 可用作收敛剂或鞣料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞣酸
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 喝 酸奶 对 胃 有 好处
- Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 各位 上 回 有人 在 教室 留下 酸乳 空瓶
- Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酸›
鞣›