Đọc nhanh: 鞋样 (hài dạng). Ý nghĩa là: Kiều giày.
鞋样 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiều giày
在沿海,如果说“订亲”是确定男女之间婚姻关系基础的话,那么,请“鞋样”便是敲定结婚的具体日期,自古至今都要举行这个仪式。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋样
- 这双鞋 样子 不 好看
- Kiểu giày này không đẹp.
- 这双鞋 的 样子 太笨 了
- Hình dáng của đôi dày này thô kệch quá.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 我 仔细 看着 这个 鞋样
- Tôi đã xem kỹ mẫu giày này.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
样›
鞋›