Đọc nhanh: 样品鞋 (dạng phẩm hài). Ý nghĩa là: Giày mẫu.
样品鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giày mẫu
样品鞋是能够代表鞋子品质的少量实物。是从整批商品中抽取出来作为对外展示模型和产品质量检测所需;或者在大批量生产前根据商品设计而先行由生产者制作、加工而成,并将生产出的样品标准作为买卖交易中商品的交付标准。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样品鞋
- 样品 正在 化验
- Mẫu đang được xét nghiệm.
- 样品 已经 送到 了
- Hàng mẫu đã được gửi đến.
- 我 需要 的 不过 是 一件 样品 而已
- Thứ tôi cần chẳng qua cũng chỉ là hàng mẫu mà thôi.
- 他 的 作品 可以 作为 标准 样子
- Tác phẩm của anh ấy có thể làm mẫu chuẩn.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
- 我们 的 样品 是 通过 邮包 寄送 的
- Hàng mẫu của chúng tôi được gửi bằng bưu phẩm.
- 他 的 作品 风格 很 多样
- Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
样›
鞋›