Đọc nhanh: 鞋尖 (hài tiêm). Ý nghĩa là: Mũi giày.
鞋尖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mũi giày
鞋尖,汉语词语,读音xié jiān,意思是鞋头。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋尖
- 她 的 鞋跟 很尖
- Gót giày của cô ấy rất nhọn.
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
- 他 买 了 一双 小号 的 鞋
- Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
- 他 刚 下班 , 换鞋 准备 休息
- Anh ấy vừa tan sở, thay giày chuẩn bị nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
鞋›