volume volume

Từ hán việt: 【cách.cức】

Đọc nhanh: (cách.cức). Ý nghĩa là: da; da thú, họ Cách, cải cách; thay đổi; biến đổi. Ví dụ : - 这是优质的革。 Đây là da chất lượng cao.. - 那块革很光滑。 Mảnh da đó rất mịn.. - 我姓革。 Tôi họ Cách.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. da; da thú

去了毛并且加过工的兽皮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 优质 yōuzhì de

    - Đây là da chất lượng cao.

  • volume volume

    - 那块革 nàkuàigé hěn 光滑 guānghuá

    - Mảnh da đó rất mịn.

✪ 2. họ Cách

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓革 xìnggé

    - Tôi họ Cách.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cải cách; thay đổi; biến đổi

改变; 变革

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 需要 xūyào 变革 biàngé

    - Cuộc sống cần thay đổi.

  • volume volume

    - 制度 zhìdù 必须 bìxū 革新 géxīn

    - Hệ thống phải được cải cách.

  • volume volume

    - 思维 sīwéi 积极 jījí

    - Tư duy phải thay đổi tích cực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khai trừ; cách chức; trục xuất

开除;撤除 (职务)

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 革职 gézhí le

    - Anh ấy bị cách chức.

  • volume volume

    - 那人 nàrén zāo 革职 gézhí 处分 chǔfèn

    - Người đó bị kỷ luật cách chức.

  • volume volume

    - jiāng 革除 géchú

    - Nó đã bị trục xuất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

  • volume volume

    - 一门心思 yīménxīnsī gǎo 技术革新 jìshùgéxīn

    - anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.

  • volume volume

    - 井冈山 jǐnggāngshān shì 革命 gémìng de 摇篮 yáolán

    - Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.

  • volume volume

    - 十五岁 shíwǔsuì jiù 参加 cānjiā 革命 gémìng le

    - Ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.

  • volume

    - 他们 tāmen 大肆 dàsì 吹嘘 chuīxū de 改革 gǎigé bìng 没有 méiyǒu 实现 shíxiàn

    - Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反革命 fǎngémìng 嗅觉 xiùjué shì hěn líng de

    - khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy

  • volume volume

    - 坚决 jiānjué 支持 zhīchí 这个 zhègè 改革 gǎigé 计划 jìhuà

    - Anh ấy quyết tâm ủng hộ kế hoạch cải cách này.

  • volume volume

    - zài 改革 gǎigé 问题 wèntí shàng 态度 tàidù 坚决 jiānjué

    - Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao