Đọc nhanh: 革 (cách.cức). Ý nghĩa là: da; da thú, họ Cách, cải cách; thay đổi; biến đổi. Ví dụ : - 这是优质的革。 Đây là da chất lượng cao.. - 那块革很光滑。 Mảnh da đó rất mịn.. - 我姓革。 Tôi họ Cách.
革 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. da; da thú
去了毛并且加过工的兽皮
- 这是 优质 的 革
- Đây là da chất lượng cao.
- 那块革 很 光滑
- Mảnh da đó rất mịn.
✪ 2. họ Cách
姓
- 我 姓革
- Tôi họ Cách.
革 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cải cách; thay đổi; biến đổi
改变; 变革
- 生活 需要 变革
- Cuộc sống cần thay đổi.
- 制度 必须 革新
- Hệ thống phải được cải cách.
- 思维 得 积极 革
- Tư duy phải thay đổi tích cực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khai trừ; cách chức; trục xuất
开除;撤除 (职务)
- 他 被 革职 了
- Anh ấy bị cách chức.
- 那人 遭 革职 处分
- Người đó bị kỷ luật cách chức.
- 已 将 其 革除
- Nó đã bị trục xuất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
- 他 十五岁 就 参加 革命 了
- Ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他们 的 反革命 嗅觉 是 很 灵 的
- khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy
- 他 坚决 支持 这个 改革 计划
- Anh ấy quyết tâm ủng hộ kế hoạch cải cách này.
- 他 在 改革 问题 上 态度 坚决
- Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
革›