Đọc nhanh: 面有菜色 (diện hữu thái sắc). Ý nghĩa là: trông có vẻ đói.
面有菜色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông có vẻ đói
to look famished
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面有菜色
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 贝壳 上面 有 绿色 的 花纹
- trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.
- 面有难色
- vẻ mặt lúng túng.
- 面有喜色
- nét mặt vui mừng.
- 这 道菜 有 独特 的 特色
- Món này có những đặc trưng riêng biệt.
- 这 道菜 具有 中国 特色
- Món ăn này có đặc trưng của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
色›
菜›
面›