Đọc nhanh: 面积 (diện tích). Ý nghĩa là: diện tích; độ rộng; độ phủ; khu vực. Ví dụ : - 这所房子面积不小。 Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.. - 操场的面积很大。 Diện tích của sân vận động rất lớn.. - 这片森林面积很大。 Diện tích của khu rừng này rất lớn.
面积 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diện tích; độ rộng; độ phủ; khu vực
平面或物体表面的大小
- 这所 房子 面积 不小
- Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.
- 操场 的 面积 很大
- Diện tích của sân vận động rất lớn.
- 这片 森林 面积 很大
- Diện tích của khu rừng này rất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面积
✪ 1. Định ngữ + 的 + 面积
diện tích gì
- 那个 花园 的 面积 很大
- Khu vườn hoa đó có diện tích rất rộng.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
✪ 2. 面积 + Phó từ + Tính từ
diện tích như thế nào
- 我们 的 学校 面积 很大
- Trường học của chúng tôi có diện tích rất lớn.
- 这里 的 面积 很小
- Diện tích ở đây rất nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面积
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 他们 扩展 了 房子 的 面积
- Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.
- 她 占有 了 房间 的 最大 面积
- Cô ấy sở hữu diện tích lớn nhất trong phòng.
- 去掉 田塍 地界 , 增加 耕地面积
- phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›
面›