Đọc nhanh: 投简历 (đầu giản lịch). Ý nghĩa là: nộp hồ sơ.
投简历 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nộp hồ sơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投简历
- 他 挑战 老板 , 简直 是 以卵投石
- Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.
- 简历 的 教育 背景 该 怎么 写 呀 ?
- Trình độ học vấn trong CV nên viết sao đây?
- 个人简历
- Lý lịch cá nhân.
- 她 在 筛选 简历
- Cô ấy đang sàng lọc hồ sơ.
- 他 昨天 投 简历 到 那家 公司 了
- Hôm qua anh ấy đã gửi sơ yếu lý lịch đến công ty đó.
- 她 投递 的 简历 得到 了 回复
- CV cô ấy nộp đã nhận được phản hồi.
- 我 正在 写 简历 呢
- Tôi đang viết CV.
- 我 昨天 投了 一份 简历
- Hôm qua tôi đã gửi một hồ sơ xin việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
投›
简›