Đọc nhanh: 面色如土 (diện sắc như thổ). Ý nghĩa là: mặt ashen (thành ngữ).
面色如土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt ashen (thành ngữ)
ashen-faced (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面色如土
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 面如土色
- mặt màu vàng đất; mặt vàng như nghệ.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 员围 景色 美如画
- Phong cảnh xung quanh đẹp như tranh.
- 他 面色 红润 , 身体 很 健康
- anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
- 你 最近 忙 不忙 ? 如果 不 忙 的话 , 我们 可以 见面
- Dạo này bạn có bận không? Nếu không bận, chúng ta có thể gặp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
如›
色›
面›