Đọc nhanh: 面具 (diện cụ). Ý nghĩa là: mặt nạ; nạ, mặt nạ; bộ mặt giả dối. Ví dụ : - 防毒面具。 mặt nạ phòng độc.
面具 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt nạ; nạ
戴在面部起遮挡保护作用的东西
- 防毒面具
- mặt nạ phòng độc.
✪ 2. mặt nạ; bộ mặt giả dối
假面具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面具
- 他 总是 戴 虚伪 的 面具
- Anh ta luôn đeo mặt nạ giả tạo.
- 防毒面具
- mặt nạ phòng độc
- 假面具 被 揭穿 了
- mặt nạ đã bị vạch trần.
- 纸包不住火 , 假面具 终久 要 被 揭穿
- kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.
- 新 推出 的 面料 具有 防水 功能
- Loại vải mới được giới thiệu có tính chống nước.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 即使 没有 面具 和 邀请函 也 要 参加 一个 假面舞会
- Tham dự vũ hội không đeo mặt nạ hoặc không có lời mời
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
面›