Đọc nhanh: 面神经 (diện thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh mặt.
面神经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần kinh mặt
第七对脑神经,分布在面部的两侧, 主管面部肌肉的动作、泪腺和唾液腺的分泌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面神经
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 他 经常 扮演 反面人物
- Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 感到 神经 紧张
- Anh ấy cảm thấy căng thẳng thần kinh.
- 他 有点 神经质 , 但 他 的 妻子 是 一个 非常 稳重 的 人
- Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
经›
面›