面授机宜 miànshòu jīyí
volume volume

Từ hán việt: 【diện thụ cơ nghi】

Đọc nhanh: 面授机宜 (diện thụ cơ nghi). Ý nghĩa là: nói ngắn gọn về cá nhân (thành ngữ), để đưa ra hướng dẫn trực tiếp về cách giải quyết vấn đề.

Ý Nghĩa của "面授机宜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

面授机宜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nói ngắn gọn về cá nhân (thành ngữ)

to brief personally (idiom)

✪ 2. để đưa ra hướng dẫn trực tiếp về cách giải quyết vấn đề

to give direct instructions on the way to deal with a matter

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面授机宜

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 手机 shǒujī 那种 nàzhǒng 便宜 piányí duō le

    - Loại điện thoại này rẻ hơn loại kia nhiều.

  • volume volume

    - de 手机 shǒujī 画面 huàmiàn 很大 hěndà

    - Màn hình điện thoại của anh ấy rất lớn.

  • volume volume

    - 彼此 bǐcǐ 见面 jiànmiàn de 机遇 jīyù 愈来愈少 yùláiyùshǎo

    - Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.

  • volume volume

    - zài 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 方面 fāngmiàn shì 行家 hángjiā

    - Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.

  • volume volume

    - 面授机宜 miànshòujīyí

    - trực tiếp trao quyền, tuỳ cơ hành động.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi jiē 对面 duìmiàn 提款机 tíkuǎnjī de 摄像头 shèxiàngtóu

    - Bởi vì một cây ATM bên kia đường

  • volume volume

    - 敌机 díjī zài 地面 dìmiàn 滑行 huáxíng 时机 shíjī 首着 shǒuzhe 翻身 fānshēn 撞毁 zhuànghuǐ le

    - Máy bay địch đã lật ngửa và va chạm khi cất cánh từ mặt đất.

  • volume volume

    - 机智勇敢 jīzhìyǒnggǎn 地面 dìmiàn duì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy mưu trí dũng cảm đối mặt với thử thách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBBE (手月月水)
    • Bảng mã:U+6388
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao