Đọc nhanh: 面授机宜 (diện thụ cơ nghi). Ý nghĩa là: nói ngắn gọn về cá nhân (thành ngữ), để đưa ra hướng dẫn trực tiếp về cách giải quyết vấn đề.
面授机宜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói ngắn gọn về cá nhân (thành ngữ)
to brief personally (idiom)
✪ 2. để đưa ra hướng dẫn trực tiếp về cách giải quyết vấn đề
to give direct instructions on the way to deal with a matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面授机宜
- 这种 手机 比 那种 便宜 多 了
- Loại điện thoại này rẻ hơn loại kia nhiều.
- 他 的 手机 画面 很大
- Màn hình điện thoại của anh ấy rất lớn.
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 面授机宜
- trực tiếp trao quyền, tuỳ cơ hành động.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 敌机 在 地面 滑行 时机 首着 地 翻身 撞毁 了
- Máy bay địch đã lật ngửa và va chạm khi cất cánh từ mặt đất.
- 他 机智勇敢 地面 对 挑战
- Anh ấy mưu trí dũng cảm đối mặt với thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宜›
授›
机›
面›