Đọc nhanh: 面有难色 (diện hữu nan sắc). Ý nghĩa là: thể hiện dấu hiệu miễn cưỡng hoặc bối rối.
面有难色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể hiện dấu hiệu miễn cưỡng hoặc bối rối
to show signs of reluctance or embarrassment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面有难色
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 贝壳 上面 有 绿色 的 花纹
- trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.
- 面有难色
- vẻ mặt lúng túng.
- 面 有 惭色
- mặt lộ vẻ xấu hổ
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 唯有 勇敢 面对 , 才能 战胜 困难
- Chỉ có dũng cảm đối mặt mới có thể chiến thắng khó khăn.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
色›
难›
面›