Đọc nhanh: 面料 (diện liệu). Ý nghĩa là: vải; chất liệu vải (để may quần áo), vải (bề mặt đồ vật). Ví dụ : - 这种面料柔软舒适。 Loại vải này mềm mại thoải mái.. - 优质的面料提升服装的品质。 Chất vải tốt nâng cao chất lượng quần áo.. - 新推出的面料具有防水功能。 Loại vải mới được giới thiệu có tính chống nước.
面料 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vải; chất liệu vải (để may quần áo)
做服装、鞋帽等面子用的纺织品
- 这种 面料 柔软 舒适
- Loại vải này mềm mại thoải mái.
- 优质 的 面料 提升 服装 的 品质
- Chất vải tốt nâng cao chất lượng quần áo.
- 新 推出 的 面料 具有 防水 功能
- Loại vải mới được giới thiệu có tính chống nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vải (bề mặt đồ vật)
贴在器物等表面的材料
- 他 用 特殊 面料 装饰 沙发
- Anh ấy dùng vải đặc biệt để trang trí ghế sô pha.
- 那种 面料 做 的 窗帘 很 有 格调
- Loại vải đó làm rèm cửa rất phong cách.
- 这 面料 的 花纹 用于 装饰 墙面
- Họa tiết của vải này dùng để trang trí tường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面料
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 优质 的 面料 提升 服装 的 品质
- Chất vải tốt nâng cao chất lượng quần áo.
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
- 那种 面料 做 的 窗帘 很 有 格调
- Loại vải đó làm rèm cửa rất phong cách.
- 这份 资料 可以 从 多方面 解读
- Phần thông tin này có thể được giải thích từ nhiều khía cạnh.
- 他 用 特殊 面料 装饰 沙发
- Anh ấy dùng vải đặc biệt để trang trí ghế sô pha.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
面›