Đọc nhanh: 面如灰土 (diện như hôi thổ). Ý nghĩa là: mặt ashen (thành ngữ).
面如灰土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt ashen (thành ngữ)
ashen-faced (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面如灰土
- 他 在 灰 中 煨 土豆
- Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.
- 地面 上 有 一些 灰尘
- Trên nền nhà có một ít bụi.
- 如果 你 想 下 订单 办公室 在 前面
- Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.
- 十元 钞票 是 如何 流入 市面
- Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 面如土色
- mặt màu vàng đất; mặt vàng như nghệ.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
如›
灰›
面›