Đọc nhanh: 面如冠玉 (diện như quán ngọc). Ý nghĩa là: Mặt như ngọc trên mũ. Mô tả một nam nhân mặt trắng đẹp như ngọc ví von là công tử bột; mặt trắng; chỉ có vẻ ngoài chỉ nam nhân có khuôn mặt đẹp.
面如冠玉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặt như ngọc trên mũ. Mô tả một nam nhân mặt trắng đẹp như ngọc ví von là công tử bột; mặt trắng; chỉ có vẻ ngoài chỉ nam nhân có khuôn mặt đẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面如冠玉
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 如果 你 想 下 订单 办公室 在 前面
- Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.
- 如果 我 没有 在 面包房 里 遇见 莎拉
- Nếu tôi không gặp Sara ở tiệm bánh
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 你 最近 忙 不忙 ? 如果 不 忙 的话 , 我们 可以 见面
- Dạo này bạn có bận không? Nếu không bận, chúng ta có thể gặp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
如›
玉›
面›