Đọc nhanh: 灰土 (hôi thổ). Ý nghĩa là: bụi; bụi bặm; bụi đất. Ví dụ : - 车后卷起一片灰土。 sau xe bụi đất mịt mù.
灰土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bụi; bụi bặm; bụi đất
尘土
- 车后 卷起 一片 灰土
- sau xe bụi đất mịt mù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰土
- 两股 土匪
- Hai toán thổ phỉ.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 他 在 灰 中 煨 土豆
- Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
- 车后 卷起 一片 灰土
- sau xe bụi đất mịt mù.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
灰›