面值 miànzhí
volume volume

Từ hán việt: 【diện trị】

Đọc nhanh: 面值 (diện trị). Ý nghĩa là: mệnh giá. Ví dụ : - 一英镑面值的钞票已停止流通. Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.

Ý Nghĩa của "面值" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

面值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mệnh giá

face value; par value

Ví dụ:
  • volume volume

    - 英镑 yīngbàng 面值 miànzhí de 钞票 chāopiào 停止 tíngzhǐ 流通 liútōng

    - Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面值

  • volume volume

    - 英镑 yīngbàng 面值 miànzhí de 钞票 chāopiào 停止 tíngzhǐ 流通 liútōng

    - Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.

  • volume volume

    - 一枚 yīméi 钱币 qiánbì de 内在 nèizài 价值 jiàzhí 是造 shìzào 这枚 zhèméi 钱币 qiánbì de 金属 jīnshǔ de 价值 jiàzhí

    - Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.

  • volume volume

    - 降低 jiàngdī 划减 huàjiǎn 资产 zīchǎn 帐面价值 zhàngmiànjiàzhí de 降低 jiàngdī

    - Giảm giá trị hạch toán tài sản

  • volume volume

    - 一楼 yīlóu 下面 xiàmiàn shì 一层 yīcéng

    - dưới tầng 1 là hầm B1

  • volume volume

    - 值得 zhíde zài 锻炼 duànliàn 方面 fāngmiàn 下功夫 xiàgōngfū

    - Thật đáng để đầu tư vào việc tập thể dục.

  • volume volume

    - 值得 zhíde zài 阅读 yuèdú 方面 fāngmiàn 下功夫 xiàgōngfū

    - Việc đọc là điều đáng bỏ công sức.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 猛虎 měnghǔ 赫然 hèrán 出现 chūxiàn zài 观众 guānzhòng 面前 miànqián

    - một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 游乐园 yóulèyuán 局面 júmiàn 很大 hěndà 非常 fēicháng 值得 zhíde 体验 tǐyàn

    - Quy mô khu vui chơi này rất lớn, rất đáng để trải nghiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao