Đọc nhanh: 面巾 (diện cân). Ý nghĩa là: khăn mặt hoặc khăn, vải liệm (trên khuôn mặt của một xác chết). Ví dụ : - 她用一张面巾纸擦掉脸上的汗水。 Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
面巾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khăn mặt hoặc khăn
face flannel or towel
- 她 用 一张 面巾纸 擦掉 脸上 的 汗水
- Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
✪ 2. vải liệm (trên khuôn mặt của một xác chết)
shroud (over the face of a corpse)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面巾
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 她 用 一张 面巾纸 擦掉 脸上 的 汗水
- Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
面›