Đọc nhanh: 面友 (diện hữu). Ý nghĩa là: để thể hiện một khuôn mặt thân thiện.
面友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thể hiện một khuôn mặt thân thiện
to put on a friendly face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面友
- 程序 的 界面 非常 友好
- Chương trình có giao diện rất thân thiện.
- 激励 朋友 勇敢 面对 困难
- Khích lệ bạn bè dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 我们 还 没 跟 朋友 约 好 几点 见面
- Chúng tôi vẫn chưa hẹn bạn bè mấy giờ gặp nhau.
- 他们 俩一 见面 就 好像 是 多年 的 老朋友
- Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày
- 这个 软件 的 界面 很 友好
- Giao diện của phần mềm này rất thân thiện.
- 王朋 和 李友 今天 见面 了
- Vương Bằng và Lý Hữu hôm nay đã gặp nhau rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
面›