Đọc nhanh: 靠窗 (kháo song). Ý nghĩa là: cạnh cửa sổ (đề cập đến chỗ ngồi trên máy bay, v.v.). Ví dụ : - 靠窗独立舱 Vách ngăn bên cửa sổ.
靠窗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh cửa sổ (đề cập đến chỗ ngồi trên máy bay, v.v.)
by the window (referring to seats on a plane etc)
- 靠窗 独立 舱
- Vách ngăn bên cửa sổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠窗
- 两扇 窗子
- Hai cánh cửa sổ.
- 靠窗 独立 舱
- Vách ngăn bên cửa sổ.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 他 靠窗户 逃生 了
- Anh ấy thoát thân qua cửa sổ.
- 你 看看 能 不能 弄 到 靠窗 的 桌子
- Xem liệu bạn có thể lấy một cái bàn bên cửa sổ không.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窗›
靠›