Đọc nhanh: 非电烧水壶 (phi điện thiếu thuỷ hồ). Ý nghĩa là: ấm đun nước; không dùng điện.
非电烧水壶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấm đun nước; không dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非电烧水壶
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 壶里 的 水 啵 啵 地 沸腾 着
- Nước trong ấm sôi sục sục.
- 她 的 文化 水平 非常 高
- Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壶›
水›
烧›
电›
非›