Đọc nhanh: 非典 (phi điển). Ý nghĩa là: SARS, Hội chứng hô hấp cấp tính nghiêm trọng, Viêm phổi không điển hình. Ví dụ : - 你是想让非典卷土重来吗 Bạn đang cố gắng đưa SARS trở lại?
非典 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. SARS
- 你 是 想 让 非典 卷土重来 吗
- Bạn đang cố gắng đưa SARS trở lại?
✪ 2. Hội chứng hô hấp cấp tính nghiêm trọng
Severe Acute Respiratory Syndrome
✪ 3. Viêm phổi không điển hình
atypical pneumonia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非典
- 这 并非 感恩节 的 经典 场面
- Không hẳn là một tác phẩm kinh điển về Ngày Lễ Tạ ơn ở đây Ed
- 这些 病毒 被 称为 冠状病毒 , 它们 是 导致 非典 的 罪魁祸首
- Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.
- 他 的 开业典礼 非常 隆重
- Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.
- 这款 车 的 设计 非常 经典
- Thiết kế của chiếc xe này rất kinh điển.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
- 这部 电影 非常 经典 , 值得一看
- Bộ phim này rất kinh điển, đáng để xem.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 你 是 想 让 非典 卷土重来 吗
- Bạn đang cố gắng đưa SARS trở lại?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
非›