Đọc nhanh: 静静地 (tĩnh tĩnh địa). Ý nghĩa là: lẳng lặng. Ví dụ : - 夏天五颜六色的花朵收起灿烂的笑容,静静地孕育着自己的种子 Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
静静地 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẳng lặng
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静静地
- 大家 安静 地 礼拜 着
- Mọi người yên lặng lễ bái.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 他 静静地 听 音乐
- Anh ấy lặng lẽ nghe nhạc.
- 他 静止不动 地站 着
- Anh ấy đứng im không động đậy.
- 他 平静 地面 对 挑战
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 他 平静 地 度过 每 一天
- Anh ấy trải qua mỗi ngày một cách yên bình.
- 他 平静 地 接受 了 结果
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận kết quả.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
静›