Đọc nhanh: 静点 (tĩnh điểm). Ý nghĩa là: một bệnh viện nhỏ giọt. Ví dụ : - 你可得安静点儿了,要不然我没法计算了。 Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
静点 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một bệnh viện nhỏ giọt
a hospital drip
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静点
- 别 那么 淘 , 安静 点
- Đừng có nghịch như vậy, yên tĩnh một chút.
- 教室 有点 闹 , 不 太安静
- Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 屋子里 静悄悄 的 , 一点 动静 也 没有
- trong nhà vắng vẻ, chẳng có một tiếng động nào.
- 别 慌张 , 冷静 点
- Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.
- 院子 里 静悄悄 的 , 没有 一点 声息
- trong sân im ắng, không một tiếng động.
- 他 言语 冷静 有理有据 但 稍 有点 紧张
- Anh nói một cách bình tĩnh, nói có sách mách có chứng, nhưng hơi lo lắng.
- 请 大家 安静 一点 , 老师 开始 讲课 了
- Mọi người hãy yên tĩnh chút, thầy giáo bắt đầu giảng bài rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
静›