Đọc nhanh: 面交 (diện giao). Ý nghĩa là: giao hàng cá nhân, giao nộp mặt đối mặt, đưa tận tay.
面交 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giao hàng cá nhân
to deliver personally
✪ 2. giao nộp mặt đối mặt
to hand over face-to-face
✪ 3. đưa tận tay
当面送交
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面交
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 母女 重逢 悲喜交集 泪流满面
- Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 我 正面 和 他 交流
- Tôi giao lưu trực tiếp với anh ấy.
- 福建 北面 与 浙江 交界
- Phúc Kiến giáp Chiết Giang ở phía bắc.
- 她 在 交际 方面 很 有 经验
- Cô ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc giao tiếp.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
面›