Đọc nhanh: 靓号 (tịnh hiệu). Ý nghĩa là: số mong muốn (cho điện thoại, biển số xe, v.v.) (tức là số bao gồm các chữ số kết hợp đáng nhớ hoặc tốt lành).
靓号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số mong muốn (cho điện thoại, biển số xe, v.v.) (tức là số bao gồm các chữ số kết hợp đáng nhớ hoặc tốt lành)
desirable number (for one's telephone, licence plate etc) (i.e. one that includes memorable or auspicious combinations of digits)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靓号
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 今天 晚上 能 不能 赶到 还是 个 问号
- tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
靓›