Đọc nhanh: 靓仔 (tịnh tử). Ý nghĩa là: chàng trai đẹp; người anh tuấn; người tuấn tú. Ví dụ : - 那个靓仔很有魅力。 Chàng trai đẹp đó rất cuốn hút.. - 大家都觉得他是靓仔。 Mọi người đều nghĩ anh ấy là chàng trai đẹp.. - 靓仔总是吸引很多目光。 Người anh tuấn luôn thu hút nhiều ánh mắt.
靓仔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chàng trai đẹp; người anh tuấn; người tuấn tú
指外貌英俊、年轻的男性
- 那个 靓仔 很 有 魅力
- Chàng trai đẹp đó rất cuốn hút.
- 大家 都 觉得 他 是 靓仔
- Mọi người đều nghĩ anh ấy là chàng trai đẹp.
- 靓仔 总是 吸引 很多 目光
- Người anh tuấn luôn thu hút nhiều ánh mắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 靓仔
✪ 1. 靓仔 + 的 + Danh từ
"靓仔 " làm định ngữ
- 靓仔 的 笑容 让 人 难忘
- Nụ cười của chàng trai đẹp khiến người ta khó quên.
- 我们 看到 了 靓仔 的 演出
- Chúng tôi đã xem màn biểu diễn của chàng trai đẹp.
✪ 2. 靓仔 (+ Phó từ) + Tính từ
- 那个 靓仔 真 帅气
- Chàng trai đẹp đó thật sự điển trai.
- 这个 靓仔 很 有 风度
- Chàng trai đẹp này rất phong độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靓仔
- 那个 靓仔 很 有 魅力
- Chàng trai đẹp đó rất cuốn hút.
- 我们 看到 了 靓仔 的 演出
- Chúng tôi đã xem màn biểu diễn của chàng trai đẹp.
- 这个 靓仔 很 有 风度
- Chàng trai đẹp này rất phong độ.
- 靓仔
- Anh đẹp trai
- 那个 靓仔 真 帅气
- Chàng trai đẹp đó thật sự điển trai.
- 大家 都 觉得 他 是 靓仔
- Mọi người đều nghĩ anh ấy là chàng trai đẹp.
- 靓仔 总是 吸引 很多 目光
- Người anh tuấn luôn thu hút nhiều ánh mắt.
- 靓仔 的 笑容 让 人 难忘
- Nụ cười của chàng trai đẹp khiến người ta khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仔›
靓›