zǎi
volume volume

Từ hán việt: 【tử.tể】

Đọc nhanh: (tử.tể). Ý nghĩa là: con trai; thằng nhóc; thằng cu, nhỏ; con; non (súc vật), thằng. Ví dụ : - 他家的崽很可爱。 Thằng cu của nhà anh ấy rất dễ thương.. - 这仔太调皮了。 Thằng nhóc đó nghịch ngợm quá.. - 你认识这仔吗? Bạn quen biết thằng nhóc này không?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. con trai; thằng nhóc; thằng cu

现在一般写作“崽”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他家 tājiā de zǎi hěn 可爱 kěài

    - Thằng cu của nhà anh ấy rất dễ thương.

  • volume volume

    - 这仔 zhèzǎi tài 调皮 tiáopí le

    - Thằng nhóc đó nghịch ngợm quá.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 这仔 zhèzǎi ma

    - Bạn quen biết thằng nhóc này không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhỏ; con; non (súc vật)

(~儿) 幼小的动物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鸡仔 jīzǎi tài 可爱 kěài a

    - Gà con đáng yêu quá đi.

  • volume volume

    - māo zǎi hěn 活泼 huópo

    - Mèo con rất năng động.

✪ 3. thằng

某些地区指有某些特征或从事某种职业的年轻人(多指男性)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打工仔 dǎgōngzǎi 辛苦 xīnkǔ 挣钱 zhèngqián

    - Thằng nhóc làm thuê vất vả kiếm tiền.

  • volume volume

    - zhè 销售 xiāoshòu zǎi hěn 热情 rèqíng

    - Thằng nhóc bán hàng này rất nhiệt tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鸡仔 jīzǎi tài 可爱 kěài a

    - Gà con đáng yêu quá đi.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 看着 kànzhe 针鼻儿 zhēnbíér

    - Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 欣赏 xīnshǎng 雕塑 diāosù

    - Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 分辨 fēnbiàn 事物 shìwù de 曲直 qūzhí

    - Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 鉴别 jiànbié 人和事 rénhéshì

    - Xem xét kỹ người và sự việc.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 地排 dìpái 时间 shíjiān

    - Anh ấy cẩn thận sắp xếp thời gian.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 解剖 jiěpōu zhe 青蛙 qīngwā

    - Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zī , Zǐ
    • Âm hán việt: Tể , Tử
    • Nét bút:ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OND (人弓木)
    • Bảng mã:U+4ED4
    • Tần suất sử dụng:Cao