Đọc nhanh: 仔鸡 (tử kê). Ý nghĩa là: gà con; gà mới nở.
仔鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gà con; gà mới nở
同'子鸡'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仔鸡
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 仔细 鉴别 人和事
- Xem xét kỹ người và sự việc.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 仔细 想想 再 回答
- Suy nghĩ kỹ rồi trả lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仔›
鸡›