Đọc nhanh: 牛痘苗 (ngưu đậu miêu). Ý nghĩa là: vắc-xin đậu mùa, thuốc chủng.
牛痘苗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vắc-xin đậu mùa
痘苗:从患牛痘病的牛身上取出痘疱中的浆液,接种到牛犊身上,使发病,再从牛犊身上的痘疱中取出痘浆,把所含病毒的毒力减弱,用甘油保存起来,叫作痘苗痘苗接种到人体上,可以预防 天花
✪ 2. thuốc chủng
由牛体痘疮内的浆液制成, 接种于人体中, 可预防天花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛痘苗
- 牛痘苗
- vắc-xin đậu mùa.
- 小孩子 都 要 打 痘苗
- Trẻ em đều cần phải tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 种牛痘
- tiêm chủng vắc-xin đậu mùa.
- 接 种牛痘
- tiêm phòng bệnh đậu mùa.
- 我 还 没 注射 牛痘苗
- Tôi vẫn chưa tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 痘苗 可以 预防 天花
- Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 很多 人 不 知道 痘苗 的 重要性
- Nhiều người không biết tầm quan trọng của vắc-xin đậu mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
痘›
苗›