Đọc nhanh: 痘 (đậu). Ý nghĩa là: nốt đậu; rỗ hoa, mụn, bệnh đậu mùa, vắc-xin đậu mùa. Ví dụ : - 他脸上有很多痘。 Trên mặt anh ấy có nhiều nốt đậu.. - 她因为出痘而不敢出门。 Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.. - 痘的疤痕很难消除。 Sẹo của mụn rất khó loại bỏ.
痘 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nốt đậu; rỗ hoa, mụn
出天花时或接种痘苗后,皮肤上出的豆状疱疹
- 他 脸上 有 很多 痘
- Trên mặt anh ấy có nhiều nốt đậu.
- 她 因为 出痘 而 不敢 出门
- Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.
- 痘 的 疤痕 很难 消除
- Sẹo của mụn rất khó loại bỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bệnh đậu mùa
天花
- 他 得 了 痘 病
- Anh ấy mắc bệnh đậu mùa.
- 痘 痕会 留在 皮肤 上
- Sẹo đậu mùa sẽ để lại trên da.
- 痘 是 一种 传染病
- Đậu mùa là một loại bệnh truyền nhiễm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. vắc-xin đậu mùa
痘苗
- 痘苗 可以 预防 天花
- Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.
- 很多 人 不 知道 痘苗 的 重要性
- Nhiều người không biết tầm quan trọng của vắc-xin đậu mùa.
- 小孩子 都 要 打 痘苗
- Trẻ em đều cần phải tiêm vắc-xin đậu mùa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痘
- 痘 痕会 留在 皮肤 上
- Sẹo đậu mùa sẽ để lại trên da.
- 牛痘苗
- vắc-xin đậu mùa.
- 接 种牛痘
- tiêm phòng bệnh đậu mùa.
- 水痘 是 一种 常见 的 儿童期 疾病
- Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
- 很多 人 不 知道 痘苗 的 重要性
- Nhiều người không biết tầm quan trọng của vắc-xin đậu mùa.
- 痘 是 一种 传染病
- Đậu mùa là một loại bệnh truyền nhiễm.
- 青春痘 是 在 荷尔蒙 的 作用 下 产生 的 , 不必 太 担心
- Mụn là do nội tiết tố gây ra nên bạn đừng quá lo lắng.
- 现在 什么 都 是 全面 发展 , 就 连 我 的 痘痘 也 是 ..
- Bây giờ mọi thứ đều phát triển toàn diện, ngay cả mụn của tôi cũng vậy...
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痘›