Đọc nhanh: 青字头 (thanh tự đầu). Ý nghĩa là: thành phần "đầu ký tự 青" trong ký tự Trung Quốc.
青字头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành phần "đầu ký tự 青" trong ký tự Trung Quốc
"top of 青 character" component in Chinese characters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青字头
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 青 包头
- khăn trùm đầu màu xanh
- 急得 头上 的 青筋 都 暴 出来 了
- cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
- 只 需取 头 两位 数字 就够 了
- Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
字›
青›