Đọc nhanh: 霜降 (sương giáng). Ý nghĩa là: tiết sương giáng (vào ngày 23 hoặc 24 tháng 10); sương giá. Ví dụ : - 霜降危及新作物的存活。 Sương giá đe dọa sự sống còn của cây trồng mới.. - 霜降期间,苹果是一种值得推荐的水果。 Táo là loại trái cây được khuyên dùng trong thời kỳ sương giáng.. - 在霜降期间吃板栗有益身体健康。 Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
霜降 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết sương giáng (vào ngày 23 hoặc 24 tháng 10); sương giá
二十四节气之一,在公历每年10月23日前后。霜降时节,黄河流域一般出现初霜。
- 霜降 危及 新 作物 的 存活
- Sương giá đe dọa sự sống còn của cây trồng mới.
- 霜降 期间 , 苹果 是 一种 值得 推荐 的 水果
- Táo là loại trái cây được khuyên dùng trong thời kỳ sương giáng.
- 在 霜降 期间 吃 板栗 有益 身体健康
- Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霜降
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 在 霜降 期间 吃 板栗 有益 身体健康
- Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 霜降 危及 新 作物 的 存活
- Sương giá đe dọa sự sống còn của cây trồng mới.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 今晚 预计 降温 5
- Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 霜降 期间 , 苹果 是 一种 值得 推荐 的 水果
- Táo là loại trái cây được khuyên dùng trong thời kỳ sương giáng.
- 他们 计划 下个月 降价
- Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
降›
霜›