Đọc nhanh: 霜期 (sương kì). Ý nghĩa là: thời kỳ sương giá.
✪ 1. thời kỳ sương giá
从一年秋第一次见霜起到第二年春最后一次见霜止,这个时期叫做霜期中国南方有的地方没有霜期,北方有的地方霜期长达七八个月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霜期
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 在 霜降 期间 吃 板栗 有益 身体健康
- Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 霜降 期间 , 苹果 是 一种 值得 推荐 的 水果
- Táo là loại trái cây được khuyên dùng trong thời kỳ sương giáng.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
霜›