Đọc nhanh: 霍丘 (hoắc khâu). Ý nghĩa là: Huoqiu (địa điểm ở An Huy), Quận Huoqiu ở Lu'an 六安 , An Huy, biến thể của 霍邱.
霍丘 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Huoqiu (địa điểm ở An Huy)
Huoqiu (place in Anhui)
✪ 2. Quận Huoqiu ở Lu'an 六安 , An Huy
Huoqiu county in Lu'an 六安 [Lu4 ān], Anhui
✪ 3. biến thể của 霍邱
variant of 霍邱 [Huò qiū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霍丘
- 學校 在 山丘 頂上
- Ngôi trường nằm trên đỉnh đồi.
- 坟丘 子 周围 有 很多 树
- Có nhiều cây xung quanh ngôi mộ.
- 在 山丘 上 有 一个 很大 的 石头
- Trên ngọn đồi có một tảng đá lớn.
- 大卫 · 哈塞尔 霍夫 在 中国 的 长城 顶上
- David Hasselhoff trên đỉnh bức tường lớn của Trung Quốc
- 霍金斯 参议员 已经 像 太阳 鱼
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu
- 信手 挥霍
- tiêu tiền như nước
- 她 喜欢 挥霍 奢侈品
- Cô ấy thích tiêu tiền vào hàng xa xỉ.
- 大肆挥霍
- tiêu sài phung phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丘›
霍›