Đọc nhanh: 狐死首丘 (hồ tử thủ khâu). Ý nghĩa là: lá rụng về cội; cáo chết ba năm đầu quay về núi (con người dù đi đâu xa vẫn nhớ về quê hương, không quên gốc tích của mình.).
狐死首丘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lá rụng về cội; cáo chết ba năm đầu quay về núi (con người dù đi đâu xa vẫn nhớ về quê hương, không quên gốc tích của mình.)
古代传说狐狸如果死在外面,一定把头朝着它的洞穴 (见于《礼记·檀弓上》) 比喻不忘本或怀念故乡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐死首丘
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 他 死 于 刺客 的 匕首 之下
- Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丘›
死›
狐›
首›