Đọc nhanh: 霍 (hoắc.quắc). Ý nghĩa là: bỗng nhiên; bỗng; phắt, họ Hoắc. Ví dụ : - 灯光霍地亮了起来。 Ánh đèn đột nhiên bật sáng.. - 霍然天空下了大雨。 Đột nhiên trời đổ mưa.. - 老师霍地走进教室。 Thấy giáo đột nhiên bước vào lớp.
霍 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỗng nhiên; bỗng; phắt
霍然;突然
- 灯光 霍地 亮 了 起来
- Ánh đèn đột nhiên bật sáng.
- 霍然 天空 下 了 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa.
- 老师 霍地 走进 教室
- Thấy giáo đột nhiên bước vào lớp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
霍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Hoắc
姓
- 霍先生 刚 走开 了
- Ông Hoắc vừa mới rời đi rồi.
- 他 姓 霍
- Anh ấy họ Hoắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霍
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 灊 于 安徽 霍山 北
- Tiềm ở phía bắc núi Hoắc Sơn, An Huy
- 挥霍无度
- vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
- 手电筒 霍然 一 亮
- đèn pin bỗng nhiên loé sáng.
- 灊 曾 在 霍山 之北
- Tiềm từng ở phía bắc núi Hoắc Sơn.
- 格兰特 · 霍德 是 他们 的 评论家
- Grant Hood là nhà phê bình ngẫu hứng của họ.
- 霍金斯 参议员 已经 像 太阳 鱼
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu
- 她 喜欢 挥霍 奢侈品
- Cô ấy thích tiêu tiền vào hàng xa xỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
霍›