Đọc nhanh: 雾都 (vụ đô). Ý nghĩa là: Trùng Khánh; thành phố sương mù. Ví dụ : - 重庆历来有“山城”“雾都”“桥都”的别称。 Trùng Khánh có biệt danh là "thành phố núi", "thành phố sương mù" và "thành phố của những cây cầu".
雾都 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trùng Khánh; thành phố sương mù
- 重庆 历来 有 山城 雾都 桥 都 的 别称
- Trùng Khánh có biệt danh là "thành phố núi", "thành phố sương mù" và "thành phố của những cây cầu".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雾都
- 把 我 身上 都 弄 得 雾蒙蒙 的
- Nó khiến tôi có sương mù.
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 重庆 历来 有 山城 雾都 桥 都 的 别称
- Trùng Khánh có biệt danh là "thành phố núi", "thành phố sương mù" và "thành phố của những cây cầu".
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
都›
雾›